Với dịch vụ Máy chủ dùng riêng khách hàng được trang bị một máy chủ riêng và một IP tỉnh để truy cập quản trị máy chủ từ xa. Bạn có thể cùng một lúc sử dụng được nhiều dịch vụ như: truy cập web, thư điện tử, giới thiệu doanh nghiệp mình thông qua WWW, truyền File (FTP, xây dựng cơ sở dữ liệu… )
Có hai hình thức sử dụng dịch vụ máy chủ dùng riêng: thuê chỗ đặt máy chủ (Colocation server) hoặc thuê máy chủ (Dedicated server). Colocation Server là dịch vụ khách hàng tự trang bị máy chủ, mang đến đặt tại FPT. Dedicated Server là dịch vụ khách hàng thuê máy chủ có sẵn của FPT. Khách hàng được tư vấn chọn cấu hình máy chủ phù hợp và cài đặt hệ điều hành ứng dụng. Với dịch vụ Máy chủ dùng riêng, khách hàng có thể tự quản trị từ xa và cài đặt các phần mềm, ứng dụng theo nhu cầu mà không bị giới hạn về tài nguyên của máy nhờ vào khả năng linh hoạt trong việc nâng cấp phần cứng cũng như phần mềm.
Công ty TNHH MTV Viễn Thông Quốc Tế FPT (FTI) là một trong 5 Nhà cung cấp dịch vụ cổng kết nối Internet (IXP) được Chính phủ phủ Việt Nam cấp phép. Với kinh nghiệm 10 năm cung cấp dịch vụ Internet kể từ năm 1997 cho đến nay, FPT liên tục tăng trưởng, trở thành ISP hàng đầu tại Việt Nam. Hiện backbone Internet quốc tế của FPT có tổng dung lượng là 20 Gbps. Hệ thống DataCenter của FPT tại TP.HN và TP.HCM nơi đặt Server Hosting không gian trên 2.000 m2 với tiêu chuẩn hạ tầng kỹ thuật quốc tế cùng với đội ngũ quản trị mạng nhiều kinh nghiệm sẽ đáp ứng những yêu cầu khắt khe nhất của khách hàng
Mô tả | Tera Basic |
Tera Advance |
Tera Premium |
Tera Plus1 |
Tera Plus2 |
Tera-PLUS3 |
I. PHÍ KHỞI TẠO DỊCH VỤ VÀ CƯỚC HÀNG THÁNG (VND) | ||||||
Cước cài đặt | 1,000,000 | |||||
Cước hàng tháng | 2,800,000 | 3,200,000 | 3,500,000 | 5,200,000 | 6,000,000 | 6,800,000 |
II. MÔ TẢ CHI TIẾT DỊCH VỤ | ||||||
CPU | SVR S1200BTS/Xeon E3 1220 3.1G/2G/2x500G | Intel® Quad Core Xeon E5410 (2.33Ghz 12MB Cache, 1333) | Intel® Xeon® Nehalem Quad Core E5506 (2.13Ghz 4MB Cache, QPI 4.8 GT/sec) | Intel® Xeon® Westmere Quad Core E5620 (2.4Ghz 12MB Cache, QPI 5.86 GT/sec) | ||
Băng thông trong nước |
200 Mbps | 400 Mbps | 1Gbps | |||
Băng thông quốc tế (up/down) |
3 Mbps 1Mbps |
4 Mbps 2Mbps |
6 Mbps 3Mbps |
10Mbps 5Mbps |
20 Mbps 5Mbps |
30 Mbps 5 Mbps |
Ổ cắm mạng | 100 Mbps | 1 Gbps | ||||
Địa chỉ IP: 1 | ||||||
RAM: 2x2GB | ||||||
HDD: 2 x 320GB | ||||||
Lưu lượng chuyển tải: không giới hạn | ||||||
Không gian server: Rack 1U | ||||||
Hỗ trợ kỹ thuật: 24/7 | ||||||
III. CÁC DỊCH VỤ BỔ SUNG (VND, TÍNH HÀNG THÁNG) | ||||||
Thêm 1 ổ cắm mạng + 1 IP | 1.200.000 | 1.500.000 | 1.800.000 | |||
Nâng cấp băng thông quốc tế thêm 1Mbps: 2.500.000 | ||||||
Thêm 01 địa chỉ IP: 200.000 | ||||||
Thuê hệ thống Firewall: 500.000 | ||||||
Thêm 2GB RAM: 150,000 | ||||||
Thêm 4GB RAM: 200,000 |